USCIS vừa qua đã phát hành Lịch Chiếu Khán (Visa Bulletin) tháng 06 năm 2024. Việc cập nhật hàng tháng này rất quan trọng đối với những ai đang có hồ sơ xin visa định cư Mỹ và đang chờ hồ sơ đến lượt được giải quyết.
Hàng tháng, Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ tính toán lượng tồn đọng hiện tại của các diện thị thực khác nhau và sử dụng những dữ kiện đó để đưa ra các ngày dự kiến. Những ai có hồ sơ xin định cư, nhập cư có thể theo dõi lịch này để xem khi nào nên nộp đơn xin thay đổi tình trạng hoặc thị thực định cư tiếp theo.
Ngoài ra, lịch chiếu khán cũng sẽ thể hiện “ngày hành động cuối cùng” (final action dates) giúp bạn xác định được thời điểm hồ sơ chính thức được xử lý.
Lịch chiếu khán sẽ thể hiện dựa trên 02 danh sách chính, bao gồm:
- Danh sách theo diện bảo lãnh nhân thân (Family-based):
- F-1: Con độc thân dưới 21 tuổi của công dân Mỹ
- F-2A: Vợ/chồng và con độc thân dưới 21 tuổi của Thường trú nhân Mỹ
- F-2B: Con độc thân trên 21 tuổi của Thường trú nhân Mỹ
- F-3: Con đã kết hôn của công dân Mỹ
- F-4: Anh chị em của công dân Mỹ
Danh sách theo diện việc làm (Employment-based)
- EB-1: nhân tài, nhà nghiên cứu và giáo sư xuất sắc, nhà quản lý và điều hành đa quốc gia
- EB-2: cá nhân xuất sắc, có bằng cấp và thành tựu cao
- EB-3: người lao động tay nghề cao, có kinh nghiệm hoặc bằng cấp
- EB-4: Nhóm người nhập cư đặc biệt
- EB-5: Nhà đầu tư chương trình cải cách liêm chính
ImmiGo gửi đến quý bạn đọc những cập nhật mới nhất cũng như những thay đổi mới nhất trong Visa Bulletin tháng 06 năm tài chính 2024, dành cho những hồ sơ nộp tại Việt Nam.
Lịch chiếu khán Bảng A - Final Action Dates/ Ngày đáo hạn
Diện visa
|
Ngày đáo hạn mới
|
Ngày đáo hạn cũ
|
Thay đổi
|
Family Based
|
|
F1
|
08/07/2015
|
08/07/2015
|
Không
|
F2A
|
15/11/2021
|
01/06/2021
|
05 tháng 14 ngày
|
F2B
|
01/04/2016
|
01/04/2016
|
Không
|
F3
|
01/03/2010
|
01/01/2010
|
02 tháng
|
F4
|
22/07/2007
|
22/07/2007
|
Không
|
Employment Based
|
|
EB-1
|
C
|
C
|
Không
|
EB-2
|
15/01/2023
|
15/01/2023
|
Không
|
EB-3
|
22/11/2022
|
22/11/2022
|
Không
|
EB-3 - Unskilled
|
08/10/2020
|
08/10/2020
|
Không
|
EB-4
|
01/11/2020
|
01/11/2020
|
Không
|
EB-5
|
C
|
C
|
Không
|
Như vậy, ta có thể ước tính được tổng thời gian từ lúc mở hồ sơ cho đến khi được phỏng vấn của từng diện theo bảng sau:
Diện visa
|
Ước tính thời gian chờ phỏng vấn
|
Family Based
|
F1
|
7 năm 10 tháng 7 ngày
|
F2A
|
02 năm 5 tháng 29 ngày
|
F2B
|
8 năm 01 tháng 15 ngày
|
F3
|
14 năm 02 tháng 12 ngày
|
F4
|
16 năm 02 tháng 04 ngày
|
Employment Based
|
EB-1
|
Theo thời gian luân chuyển hồ sơ thực tế
|
EB-2
|
01 năm 04 tháng
|
EB-3
|
01 năm 05 tháng 06 ngày
|
EB-3 - Unskilled
|
03 năm 04 tháng
|
EB-4
|
03 năm 05 tháng 10 ngày
|
EB-5
|
Theo thời gian luân chuyển hồ sơ thực tế
|
Lịch chiếu khán Bảng B - Date For Filling
Diện visa
|
Ngày đáo hạn mới
|
Ngày đáo hạn cũ
|
Thay đổi
|
Family Based
|
|
F1
|
08/07/2015
|
08/07/2015
|
Không
|
F2A
|
15/11/2021
|
01/06/2021
|
05 tháng 14 ngày
|
F2B
|
01/04/2016
|
01/04/2016
|
Không
|
F3
|
01/03/2010
|
01/01/2010
|
02 tháng
|
F4
|
22/07/2007
|
22/07/2007
|
Không
|
Employment Based
|
|
EB-1
|
C
|
C
|
Không
|
EB-2
|
15/01/2023
|
15/01/2023
|
Không
|
EB-3
|
22/11/2022
|
22/11/2022
|
Không
|
EB-3 - Unskilled
|
08/10/2020
|
08/10/2020
|
Không
|
EB-4
|
01/11/2020
|
01/11/2020
|
Không
|
EB-5
|
C
|
C
|
Không
|
*** Để đọc được lịch chiếu khán, bạn cần tìm hiểu các loại ngày như ngày ưu tiên, ngày đáo hạn… là gì. Bạn có thể tìm đọc bài viết về “Các loại ngày trong hồ sơ
định cư Mỹ” hoặc tham khảo bài viết “Hướng dẫn cách đọc Visa Bulletin” mà ImmiGo đã chia sẻ trước đây***